更新日:2024年12月11日
Các thủ tục đăng kí cư trú (chuyển đến, chuyển đi và chuyển chỗ ở trong phạm vi Ashiya)/ 引っ越すとき(転入、転出、転居)
Liên hệ: Phòng thị dân (Số điện thoại: 0797-38-2030)
Thủ tục chuyển đến - Tennyu Todoke (khi dọn nhà đến Ashiya)
Hạn làm thủ tục
Trong vòng 14 ngày sau khi chuyển đến sống tại Ashiya.
Không thể làm thủ tục trước khi chính thức chuyển đến sống tại Ashiya.
Giấy tờ cần thiết phải mang theo khi đến làm thủ tục
- Con dấu - Hanko (nếu có)
- Chứng nhận đã làm thủ tục chuyển đi tại nơi ở cũ - Tenshutsu Shomeisho, nhận chứng nhận này từ cơ quan hành chính nơi ở cũ khi chuyển nhà trong nội bộ nước Nhật)
- Giấy tờ tùy thân của người đại diện làm thủ tục (Thẻ "My Number" - Mã số cá nhân, Thẻ lưu trú v.v.)
- Thẻ lưu trú của toàn bộ thành viên trong gia đình
- Thẻ "My Number" - Mã số cá nhân, hoặc Thẻ đăng kí thường trú (nếu có) của toàn bộ thành viên trong gia đình.
- Hộ chiếu của toàn bộ thành viên gia đình (trường hợp từ nước ngoài chuyển đến sống tại Ashiya)
- Sổ tay lương hưu - Kokumin Nenkin Techo (nếu có)
- Thẻ chứng nhận tư cách đang nhận Bảo hiểm hỗ trợ chăm sóc sức khỏe Kaigo Hoken (nếu có)
- Giấy tờ chứng minh mối quan hệ của các thành viên trong gia đình với chủ hộ
転入届(芦屋市へ引っ越してきたときの手続き)
届出の期限
住み始めた日から14日以内
住み始める前に手続きをすることはできません。
必要なもの
- 印鑑(持っている場合)
- 転出証明書(日本国内から芦屋市へ転入する場合、前に住んでいた市町村で発行してもらう)
- 届を出す人の本人確認書類(マイナンバーカード(個人番号カード)、在留カード、特別永住者証明書など)
- 芦屋市へ転入する全員の在留カードまたは特別永住者証明書
- マイナンバーカード(個人番号カード)又は 住民基本台帳カード(いずれかお持ちの場合は転入する人全員分)
- (日本国外から芦屋市へ転入する場合)転入する全員のパスポート
- 国民年金手帳(加入している人のみ)
- 介護保険受給資格証(持っている人のみ)
- 世帯主との続柄(関係)を証明する文書
Thủ tục chuyển đi - Tenshutsu Todoke (khi dọn nhà đi khỏi Ashiya)
Hạn làm thủ tục
Tiến hành thủ tục này trước khi chuyển nhà đi khỏi Ashiya.
Giấy tờ cần thiết phải mang theo khi đến làm thủ tục
- Con dấu - Inkan (nếu có)
- Giấy tờ tùy thân của người đại diện làm thủ tục (Thẻ "My Number" - Mã số cá nhân, Thẻ lưu trú v.v.)
- Thẻ bảo hiểm y tế quốc dân - Kokumin Kenkou Hoken (nếu có)
- Giấy chứng nhận được nhận hỗ trợ y tế dành cho trẻ em và người già (nếu có)
- Thẻ chứng nhận tư cách đang nhận Bảo hiểm hỗ trợ chăm sóc sức khỏe Kaigo Hoken (nếu có)
- Thẻ “My number” - Mã số cá nhân hoặc “Giấy thông báo mã số cá nhân” (dành cho người chuyển nhà ra khỏi nước Nhật)
転出届(芦屋市外または国外へ引っ越すときの手続き)
届出の期限
必要なもの
- 印鑑(持っている場合)
- 届を出す人の本人確認書類(マイナンバーカード(個人番号カード)、在留カード、特別永住者証明書など)
- 国民健康保険証(加入している人のみ)
- 老人、乳児などの医療費受給者証(持っている人のみ)
- 介護保険の被保険者証(持っている人のみ)
- マイナンバーカード(個人番号カード)、通知カードのうち持っているもの全て(日本国外へ転出する場合)
Thủ tục chuyển chỗ ở - Tenkyo Todoke (chuyển nhà trong phạm vi Ashiya)
Hạn làm thủ tục
Trong vòng 14 ngày kể từ khi chuyển nhà và bắt đầu sinh sống trong phạm vi Ashiya.
Không thể làm thủ tục trước khi chính thức chuyển chỗ ở trong phạm vi Ashiya.
Hạn làm thủ tục
- Con dấu - Inkan (nếu có)
- Giấy tờ tùy thân của người đại diện làm thủ tục (Thẻ "My Number" - Mã số cá nhân, Thẻ lưu trú v.v)
- Thẻ lưu trú của toàn bộ thành viên trong gia đình
- Thẻ bảo hiểm y tế quốc dân - Kokumin Kenkou Hoken (nếu có)
- Sổ tay lương hưu - Kokumin Nenkin Techo (nếu có)
- Giấy chứng nhận được nhận hỗ trợ y tế dành cho trẻ em và người già (nếu có)
- Thẻ chứng nhận tư cách đang nhận Bảo hiểm hỗ trợ chăm sóc sức khỏe Kaigo Hoken (nếu có)
- Thẻ "My Number" - Mã số cá nhân hoặc Thẻ đăng kí thường trú (nếu có) của toàn bộ thành viên trong gia đình.
- Giấy tờ chứng minh mối quan hệ của thành viên trong gia đình với chủ hộ
転居届(芦屋市内で引っ越すときの手続き)
届出の期限
住み始めた日から14日以内
住み始める前に手続きをすることはできません。
必要なもの
- 印鑑(持っている場合)
- 届を出す人の本人確認書類(マイナンバーカード(個人番号カード)、在留カード、特別永住者証明書など)
- 転居する全員の在留カードまたは特別永住者証明書
- 国民健康保険証(加入している人のみ)
- 国民年金手帳(加入している人のみ)
- 老人、乳児などの医療費受給者証(持っている人のみ)
- 介護保険の被保険者証(持っている人のみ)
- マイナンバーカード(個人番号カード)、住民基本台帳カードのうち持っているもの全て(日本国外へ転出する場合)
- 世帯主との続柄(関係)を証明する文書