ホーム > くらし > 国際交流 > ベトナム語/Tiếng Việt > Thủ tục Khai sinh, Khai tử, Kết hôn, Ly hôn/ 出生、死亡、婚姻、離婚などの手続き

ここから本文です。

更新日:2024年12月11日

Thủ tục Khai sinh, Khai tử, Kết hôn, Ly hôn/ 出生、死亡、婚姻、離婚などの手続き

Thủ tục liên quan đến Khai sinh, Khai tử, Kết hôn, Ly hôn

Liên hệ: Phòng Thị dân

(Số điện thoại: 0797-38-2030) 

Người nước ngoài đang sống tại Nhật cần phải đăng kí khai sinh (cho con vừa chào đời) và khai tử (cho người thân vừa mất). Thủ tục kết hôn và ly hôn cũng phải đăng kí nhưng tùy quốc tịch mà hồ sơ cần thiết khi làm thủ tục sẽ khác. Vui lòng liên hệ Phòng Thị dân (tầng 1 Tòa thị chính Ashiya, tòa nhà phía Bắc - Kita Kan).

Thủ tục đăng kí có thể tiến hành bất cứ lúc nào. Vì Phòng thị dân của Tòa thị chính đóng cửa vào buổi tối các ngày trong tuần, nghỉ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ, nên vui lòng liên hệ Phòng bảo vệ ở tầng hầm 1 tòa nhà phía Bắc Tòa thị chính (Kita Kan) khi đến đăng kí vào các thời điểm nói trên. Hồ sơ được nộp tại Phòng bảo vệ sau đó sẽ được nhân viên phụ trách kiểm tra, nếu không có vấn đề thì ngày nộp đơn đăng kí sẽ trở thành ngày thụ lý hồ sơ. Vì nội dung đăng kí cần phải được xác nhận nên hãy vui lòng trực tiếp đến Phòng Thị dân trước khi nộp hồ sơ đăng kí. 

出生、死亡、婚姻、離婚などの手続き

問い合わせ:市民課 0797-38-2030

日本に住んでいる外国人は、出生(こどもが生まれたとき)や死亡した人の届出を必ずしてください。婚姻、離婚のときにも届出をしますが、国籍によって手続きに必要な書類が違います。市民課に確認してください。

届出は、いつでも提出できます。市民課の窓口が閉まっている平日の夜間や土曜日、日曜日、祝日は、北館の地下1階にある警備室に提出してください。後で職員が届出の内容を確認し、問題がなければ提出した日が受理日になります。届出の内容を確認してもらうために、できれば提出する前に市民課に来てください。

Thủ tục đăng kí khai sinh

Hạn đăng kí

Trong vòng 14 ngày kể từ ngày trẻ chào đời

Giấy tờ cần nộp khi đăng kí khai sinh:

  1. Đơn đăng kí khai sinh (bao gồm Giấy chứng nhận khai sinh nhận được từ bác sĩ )
  2. Sổ tay sức khỏe mẹ và bé (Boshi Kenko Techo)
  3. Giấy tờ tùy nhân của người đi đăng kí (Thẻ mã số cá nhân “My number”, Thẻ lưu trú v.v)

Lưu ý:

Hãy nộp tại tòa thị chính 1 trong 3 nơi sau:

  1. Nơi có hộ khẩu của cha mẹ
  2. Nơi cha mẹ đang cư trú
  3. Nơi trẻ chào đời

Quốc tịch của trẻ vừa ra đời 

Nếu trên Giấy đăng kí kết hôn một trong hai người, cha hoặc mẹ, là người Nhật, thì đứa trẻ có thể có quốc tịch Nhật Bản ngay tại thời điểm nộp Giấy đăng kí khai sinh.

Để có quốc tịch nước ngoài của cha mẹ không phải là người Nhật, hãy liên lạc với Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán của bạn. Trường hợp cả cha và mẹ đều có quốc tịch nước ngoài, tùy theo luật pháp nước đó mà quốc tịch được quyết định và thủ tục sẽ được tiến hành khác nhau. Hãy xác nhận với Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán của bạn.

 出生届

届出の期限

生まれた日から14日以内

必要なもの

  1. 出生届書(医師か助産師の出生証明書を含む)
  2. 母子健康手帳
  3. 届を出す人の本人確認書類(マイナンバーカード(個人番号カード)、在留カード、特別永住者証明書など)

注意すること

次の3つのうち、いずれかの市役所に提出する。

  1. 親の本籍地
  2. 親が住んでいるところ
  3. こどもが生まれたところ

生まれた子どもの国籍

父母どちらかが日本人で婚姻届が受理されていれば、こどもは出生届を提出した時点で日本国籍を取得できます。

日本人ではない方の親の外国籍の取得は、大使館か領事館に確認してください。父母どちらも外国籍の場合は、その国の法律によって取得できる国籍や手続きが違います。大使館や領事館に確認してください。

Thủ tục khai tử

  Hạn đăng kí

Trong vòng 7 ngày

 Giấy tờ cần nộp khi đăng kí khai tử

  1. Giấy đăng kí khai tử (bao gồm giấy chẩn đoán của bác sĩ hoặc giấy chứng tử)
  2. Giấy bảo hiểm y tế quốc dân (chỉ cần cho người đã gia nhập bảo hiểm này)
  3. Sổ tay hưu trí quốc dân (chỉ cần cho người đã gia nhập bảo hiểm này)
  4. Thẻ Bảo hiểm hỗ trợ chăm sóc sức khỏe Kaigo (Kaigo Hoken, chỉ dành cho người có thẻ này)
  5. Giấy tờ tùy thân của người đi nộp giấy tờ (Thẻ mã số cá nhân "My number”, Thẻ lưu trú v.v)

 Lưu ý

 Hãy nộp tại Tòa thị chính 1 trong 3 nơi sau:

  1. Nơi có hộ khẩu của người quá cố
  2. Nơi qua đời
  3. Nơi người đi làm thủ tục đang sinh sống

死亡届

届出の期限

7日以内

必要なもの

  1. 死亡届書(医師の死亡診断書または死体検案書を含む)
  2. 国民健康保険証(加入している人のみ)
  3. 国民年金手帳(加入している人のみ)
  4. 介護保険の保険証(持っている人のみ)
  5. 届を出す人の本人確認書類(マイナンバーカード(個人番号カード)、在留カード、特別永住者証明書など)

注意すること

次の3つのうち、いずれかの市役所に提出する。

  1. 死亡者の本籍地
  2. 死亡したところ
  3. 届を出す人が住んでいるところ

お問い合わせ

国際文化推進室国際文化推進課国際交流係

電話番号:0797-38-2008

ファクス番号:0797-38-2152

お問い合わせフォーム(外部サイトへリンク)(別ウィンドウが開きます)

Liên hệ
Phòng Xúc tiến văn hóa và Giao lưu quốc tế
Bộ phận Giao lưu quốc tế
Điện thoại: 0797-38-2008
FAX: 0797-38-2152

ページの先頭へ戻る